Kiosk hướng dẫn thủ tục Kiosk hướng dẫn thủ tục

3. Quyết định số 5079(QĐ-UBND ngày 14.11.2018)
16. Quyết định số 5070/QĐ-UBND ngày 28.11.2019
13. Quyết định số 2049/QĐ-UBND ngày 15.05.2019
17. Quyết định số 297/QĐ-UBND ngày 25.01.2021
26. Quyết định số 2495/QĐ-UBND ngày 13.06.2019
1. Quyết Định Số 1955/QĐ-UBND (5/6/2020)
20. Quyết định số 1754/QĐ-UBND ngày 08.05.2019
22. Quyết định số 3720/QĐ-UBND ngày 02.11.2021
31. Quyết định số 3935/QĐ-UBND ngày 21.10.2020
34. Quyết định số 4020/QĐ-UBND ngày 24.11.2021
35. Quyết định số 1752/QĐ-UBND ngày 08.05.2019
37. Quyết định số 2529/QĐ-UBND ngày 13.07.2021
41. Quyết định số 4108/QĐ-UBND ngày 30.09.2019
23. Quyết định số 3291/QĐ-UBND ngày 10.09.2021
36. Quyết định số 3354/QĐ-UBND ngày 17.09.2021
38. Quyết định số 4597/QĐ-UBND ngày 14.12.2020
39. Quyết định số 3258/QĐ-UBND ngày 02.08.2019
30. Quyết định số 6048/QĐ-UBND ngày 28.12.2018
33.Quyết định 5032/QĐ-UBND(26.09.2016)
40. Quyết định số 1334/QĐ-UBND ngày 20.04.2020
32.Quyết định số 3503/QĐ-UBND ngày 08.10.2021
5. Quyết Định Số 1637/QĐ-UBND (20/4/2018)
6. Quyết Định Số 1774/QĐ-UBND (02/05/2018)
11. Quyết Định Số 2700/QĐ-UBND (29/6/2018)
8. Quyết Định Số 2505/QĐ-UBND (13/6/2018)
4. Quyết Định Số 453/QĐ-UBND (31/01/2019)
42. Quyết định số 3070/QĐ-UBND ngày 23.08.2021
43. Quyết định số 3629/QĐ-UBND ngày 19.10.2021
2. Quyết Định Số 1405/QĐ-UBND (27/4/2020)
9. Quyết Định Số 2375/QĐ-UBND (04/06/2018)
10. Quyết Định Số 6038/QĐ-UBND (28/12/2018)
44. Quyết định số 3630/QĐ-UBND ngày 19.10.2021
12. Quyết Định Số 6440/QĐ-UBND (19/01/2017)
45. Quyết định số 4090/QĐ-UBND ngày 02.12.2021
7. Quyết định số 6046/QĐ-UBND ngày 28.12.2018
14. Quyết Định Số 4686/QĐ-UBND (01/9/2017)
15. Quyết Định Số 290/QĐ-UBND (19/01/2017)
18. Quyết Định Số 1235/QĐ-UBND (18/03/2016)
27. Quyết Định Số 3387/QG-UBND (29/6/2017)
7. Quyết định số 6046/QĐ-UBND ngày 28.12.2018
24. Quyết Định Số 5032/QĐ-UBND (26/9/2016)
30. Quyết Định Số 5287/QG-UBND (10/10/2016)
19. Quyết Định Số 5456/QĐ-UBND (17/06/2016)
21. Quyết Định Số 2103/QĐ-UBND (28/4/2016)
25. Quyết Định Số 6070/QĐ-UBND (17/11/2017)
28. Quyết Định Số 6390/QG-UBND (11/12/2017)
29. Quyết Định Số 3493/QG-UBND (05/7/2017)

Thêm mới lĩnh vực
Thêm mới loại hồ sơ
  • Chọn lĩnh vực
  • Quyết Định Của UBND TPHCM Về TTHC
  • I. Lĩnh vực Nghĩa vụ quân sự
  • VI. Nghĩa vụ quân sự
  • XI. Kinh doanh khí - Phòng kinh tế
  • XIII. Lưu thông hàng hóa trong nước - Phòng kinh tế
  • XVIII. Phòng, chống tệ nạn xã hội - Phòng lao động
  • XIX. Tiền lương - Phòng lao động
  • XX. Trẻ em - Phòng lao động
  • XXII. Thi đua - khen thưởng - Phòng nội vụ
  • XXIII. Tổ chức - Biên chế - Phòng nội vụ
  • XXIV. Tôn giáo Chính phủ - Phòng nội vụ
  • XXVI. Đường bộ
  • XXVII. Hạ tầng kỹ thuật
  • XXXI. Đất đai
  • XXXII. Tài nguyên nước
  • XXXVII. Báo chí
  • XXXIX. Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử
  • XXXXII. Giải quyết khiếu nại
  • XXXXIV. Tiếp công dân
  • CAH-03 Lĩnh vực quản lý giao thông
  • CAH-06 Lĩnh vực phòng cháy, chữa cháy
  • 00CNVPDK-02. Lĩnh vực giao dịch đảm bảo
  • V. Các cơ sở giáo dục khác - Phòng giáo dục
  • VII. Giáo dục tiểu học - Phòng giáo dục
  • XIV. Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) - Phòng Kinh tế
  • XV. Bảo trợ xã hội - Phòng lao động
  • II. Lĩnh vực Đường bô
  • XXVIII. Hoạt động xây dựng
  • XXXIII. Bồi thường nhà nước
  • XXXV. Hộ tịch
  • XXXVI. Phổ biến giáo dục pháp luật
  • XXXX. Văn hóa
  • XXXXI. Xuất Bản, In và Phát hành
  • XXXXV. Đất đai ( Văn phòng đăng ký )
  • CAH-01 Lĩnh vực quản lý hành chính về trật tự xã hội
  • CAH-04 Lĩnh vực quản lý hành chính về trật tự xã hội
  • CAH-07 Lĩnh vực quản lý giao thông
  • XXIX. Quy hoạch xây dựng, kiến trúc
  • XXX. Thành lập và hoạt động doanh nghiệp (hộ kinh doanh)
  • XXXIV. Chứng thực
  • III Lâm Nghiệp
  • VI. Giáo dục mầm non - Phòng giáo dục
  • VIII. Giáo dục trung học - Phòng giáo dục
  • IX. Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân - Phòng giáo dục
  • X. Văn bằng, chứng chỉ - Phòng giáo dục
  • XII. Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn - Phòng kinh tế
  • XVI. Giáo dục nghề nghiệp - Phòng lao động
  • XVII. Người có công - Phòng lao động
  • XXI. Việc làm - Phòng lao động
  • XXV. Đường thủy nội địa
  • XXXVIII. Gia đình
  • XXXXIII. Phòng, chống tham nhũng
  • XXXXVI. Đăng ký biện pháp bảo đảm
  • CAH-02 Lĩnh vực phòng cháy, chữa cháy
  • CAH-05 Lĩnh vực quản lý xuất nhập cảnh
  • 00CNVPDK-01. Lĩnh vực đất đai
Chỉnh sửa lĩnh vực
STT
Tên công ty
Mô tả
Sửa
Xóa
1
Quyết Định Của UBND TPHCM Về TTHC
Quyết Định Của UBND TPHCM Về TTHC
2
I. Lĩnh vực Nghĩa vụ quân sự
3
VI. Nghĩa vụ quân sự
VI. Nghĩa vụ quân sự
4
XI. Kinh doanh khí - Phòng kinh tế
XI. Kinh doanh khí - Phòng kinh tế
5
XIII. Lưu thông hàng hóa trong nước - Phòng kinh tế
XIII. Lưu thông hàng hóa trong nước - Phòng kinh tế
6
XVIII. Phòng, chống tệ nạn xã hội - Phòng lao động
XVIII. Phòng, chống tệ nạn xã hội - Phòng lao động
7
XIX. Tiền lương - Phòng lao động
XIX. Tiền lương - Phòng lao động
8
XX. Trẻ em - Phòng lao động
XX. Trẻ em - Phòng lao động
9
XXII. Thi đua - khen thưởng - Phòng nội vụ
XXII. Thi đua - khen thưởng - Phòng nội vụ
10
XXIII. Tổ chức - Biên chế - Phòng nội vụ
XXIII. Tổ chức - Biên chế - Phòng nội vụ
11
XXIV. Tôn giáo Chính phủ - Phòng nội vụ
XXIV. Tôn giáo Chính phủ - Phòng nội vụ
12
XXVI. Đường bộ
XXVI. Đường bộ
13
XXVII. Hạ tầng kỹ thuật
XXVII. Hạ tầng kỹ thuật
14
XXXI. Đất đai
XXXI. Đất đai
15
XXXII. Tài nguyên nước
XXXII. Tài nguyên nước
16
XXXVII. Báo chí
XXXVII. Báo chí
17
XXXIX. Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử
XXXIX. Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử
18
XXXXII. Giải quyết khiếu nại
XXXXII. Giải quyết khiếu nại
19
XXXXIV. Tiếp công dân
XXXXIV. Tiếp công dân
20
CAH-03 Lĩnh vực quản lý giao thông
CAH-03 Lĩnh vực quản lý giao thông
21
CAH-06 Lĩnh vực phòng cháy, chữa cháy
CAH-06 Lĩnh vực phòng cháy, chữa cháy
22
00CNVPDK-02. Lĩnh vực giao dịch đảm bảo
00CNVPDK-02. Lĩnh vực giao dịch đảm bảo
23
V. Các cơ sở giáo dục khác - Phòng giáo dục
V. Các cơ sở giáo dục khác - Phòng giáo dục
24
VII. Giáo dục tiểu học - Phòng giáo dục
VII. Giáo dục tiểu học - Phòng giáo dục
25
XIV. Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) - Phòng Kinh tế
XIV. Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) - Phòng Kinh tế
26
XV. Bảo trợ xã hội - Phòng lao động
XV. Bảo trợ xã hội - Phòng lao động
27
II. Lĩnh vực Đường bô
28
XXVIII. Hoạt động xây dựng
XXVIII. Hoạt động xây dựng
29
XXXIII. Bồi thường nhà nước
XXXIII. Bồi thường nhà nước
30
XXXV. Hộ tịch
XXXV. Hộ tịch
31
XXXVI. Phổ biến giáo dục pháp luật
XXXVI. Phổ biến giáo dục pháp luật
32
XXXX. Văn hóa
XXXX. Văn hóa
33
XXXXI. Xuất Bản, In và Phát hành
XXXXI. Xuất Bản, In và Phát hành
34
XXXXV. Đất đai ( Văn phòng đăng ký )
XXXXV. Đất đai ( Văn phòng đăng ký )
35
CAH-01 Lĩnh vực quản lý hành chính về trật tự xã hội
CAH-01 Lĩnh vực quản lý hành chính về trật tự xã hội
36
CAH-04 Lĩnh vực quản lý hành chính về trật tự xã hội
CAH-04 Lĩnh vực quản lý hành chính về trật tự xã hội
37
CAH-07 Lĩnh vực quản lý giao thông
CAH-07 Lĩnh vực quản lý giao thông
38
XXIX. Quy hoạch xây dựng, kiến trúc
XXIX. Quy hoạch xây dựng, kiến trúc
39
XXX. Thành lập và hoạt động doanh nghiệp (hộ kinh doanh)
XXX. Thành lập và hoạt động doanh nghiệp (hộ kinh doanh)
40
XXXIV. Chứng thực
XXXIV. Chứng thực
41
III Lâm Nghiệp
III Lâm Nghiệp
III Lâm Nghiệp
42
VI. Giáo dục mầm non - Phòng giáo dục
VI. Giáo dục mầm non - Phòng giáo dục
43
VIII. Giáo dục trung học - Phòng giáo dục
VIII. Giáo dục trung học - Phòng giáo dục
44
IX. Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân - Phòng giáo dục
IX. Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân - Phòng giáo dục
45
X. Văn bằng, chứng chỉ - Phòng giáo dục
X. Văn bằng, chứng chỉ - Phòng giáo dục
46
XII. Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn - Phòng kinh tế
XII. Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn - Phòng kinh tế
47
XVI. Giáo dục nghề nghiệp - Phòng lao động
XVI. Giáo dục nghề nghiệp - Phòng lao động
48
XVII. Người có công - Phòng lao động
XVII. Người có công - Phòng lao động
49
XXI. Việc làm - Phòng lao động
XXI. Việc làm - Phòng lao động
50
XXV. Đường thủy nội địa
51
XXXVIII. Gia đình
XXXVIII. Gia đình
52
XXXXIII. Phòng, chống tham nhũng
XXXXIII. Phòng, chống tham nhũng
53
XXXXVI. Đăng ký biện pháp bảo đảm
XXXXVI. Đăng ký biện pháp bảo đảm
54
CAH-02 Lĩnh vực phòng cháy, chữa cháy
CAH-02 Lĩnh vực phòng cháy, chữa cháy
55
CAH-05 Lĩnh vực quản lý xuất nhập cảnh
CAH-05 Lĩnh vực quản lý xuất nhập cảnh
56
00CNVPDK-01. Lĩnh vực đất đai
00CNVPDK-01. Lĩnh vực đất đai
Chỉnh sửa lĩnh vực
Xóa lĩnh vực


Chắc chắn muốn xóa lĩnh vực??

Chỉnh sửa loại hồ sơ
  • Chon lĩnh vực
  • Quyết Định Của UBND TPHCM Về TTHC
  • I. Lĩnh vực Nghĩa vụ quân sự
  • VI. Nghĩa vụ quân sự
  • XI. Kinh doanh khí - Phòng kinh tế
  • XIII. Lưu thông hàng hóa trong nước - Phòng kinh tế
  • XVIII. Phòng, chống tệ nạn xã hội - Phòng lao động
  • XIX. Tiền lương - Phòng lao động
  • XX. Trẻ em - Phòng lao động
  • XXII. Thi đua - khen thưởng - Phòng nội vụ
  • XXIII. Tổ chức - Biên chế - Phòng nội vụ
  • XXIV. Tôn giáo Chính phủ - Phòng nội vụ
  • XXVI. Đường bộ
  • XXVII. Hạ tầng kỹ thuật
  • XXXI. Đất đai
  • XXXII. Tài nguyên nước
  • XXXVII. Báo chí
  • XXXIX. Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử
  • XXXXII. Giải quyết khiếu nại
  • XXXXIV. Tiếp công dân
  • CAH-03 Lĩnh vực quản lý giao thông
  • CAH-06 Lĩnh vực phòng cháy, chữa cháy
  • 00CNVPDK-02. Lĩnh vực giao dịch đảm bảo
  • V. Các cơ sở giáo dục khác - Phòng giáo dục
  • VII. Giáo dục tiểu học - Phòng giáo dục
  • XIV. Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) - Phòng Kinh tế
  • XV. Bảo trợ xã hội - Phòng lao động
  • II. Lĩnh vực Đường bô
  • XXVIII. Hoạt động xây dựng
  • XXXIII. Bồi thường nhà nước
  • XXXV. Hộ tịch
  • XXXVI. Phổ biến giáo dục pháp luật
  • XXXX. Văn hóa
  • XXXXI. Xuất Bản, In và Phát hành
  • XXXXV. Đất đai ( Văn phòng đăng ký )
  • CAH-01 Lĩnh vực quản lý hành chính về trật tự xã hội
  • CAH-04 Lĩnh vực quản lý hành chính về trật tự xã hội
  • CAH-07 Lĩnh vực quản lý giao thông
  • XXIX. Quy hoạch xây dựng, kiến trúc
  • XXX. Thành lập và hoạt động doanh nghiệp (hộ kinh doanh)
  • XXXIV. Chứng thực
  • III Lâm Nghiệp
  • VI. Giáo dục mầm non - Phòng giáo dục
  • VIII. Giáo dục trung học - Phòng giáo dục
  • IX. Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân - Phòng giáo dục
  • X. Văn bằng, chứng chỉ - Phòng giáo dục
  • XII. Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn - Phòng kinh tế
  • XVI. Giáo dục nghề nghiệp - Phòng lao động
  • XVII. Người có công - Phòng lao động
  • XXI. Việc làm - Phòng lao động
  • XXV. Đường thủy nội địa
  • XXXVIII. Gia đình
  • XXXXIII. Phòng, chống tham nhũng
  • XXXXVI. Đăng ký biện pháp bảo đảm
  • CAH-02 Lĩnh vực phòng cháy, chữa cháy
  • CAH-05 Lĩnh vực quản lý xuất nhập cảnh
  • 00CNVPDK-01. Lĩnh vực đất đai
STT
Tên loại hồ sơ
Mô tả
Sửa
Xóa
Chưa có loại hồ sơ
Chỉnh sửa loại hồ sơ
Xóa loại hồ sơ


Chắc chắn muốn xóa loại hồ sơ??